CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
12
|
FBI336
|
Mô và phôi động vật thủy sản
|
3
|
FBI334
|
Sinh thái thủy sinh vật
|
3
|
FBI335
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
3
|
FBI332
|
Ngư loại
|
3
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
EPM311
|
Con người và môi trường
|
2
|
ENE327
|
Biến đổi khí hậu
|
2
|
AQT339
|
Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản
|
2
|
BIO366
|
Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
AQT319
|
Tiếng Anh chuyên ngành nuôi trồng thủy sản
|
2
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
14
|
EPM339
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
DAA350
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong NTTS
|
2
|
AQT337
|
Phân loại giáp xác và động vật thân mềm
|
2
|
AQT338
|
Dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
FBI337
|
Di truyền và chọn giống thủy sản
|
3
|
AQT320
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
|
3
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
AQT358
|
Thực tập nuôi thủy sản nước ngọt
|
4
|
AQT359
|
Thực tập nuôi thủy sản nước mặn, lợ
|
4
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
9
|
FIE327
|
Quản trị doanh nghiệp
|
3
|
AQT321
|
Chuyên đề tốt nghiệp (Làm chuyền đề trong 8 tuần)
|
6
|
Các học phần tự chọn
|
8
|
AQT360
|
Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản
|
2
|
AQT361
|
Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh
|
2
|
AQT362
|
Khuyến ngư và phát triển nông thôn
|
2
|
POT365
|
Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch
|
2
|
ECS335
|
Marketing căn bản
|
2
|
EPM363
|
Ô nhiễm môi trường nước
|
2
|
INE366
|
Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong NTTS
|
2
|
Tổng số: 53 TC
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN