CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
MAT326
|
Toán kinh tế
|
3
|
ACC321
|
Kế toán tài chính
|
3
|
FIB326
|
Tài chính công
|
2
|
FIB345
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
FIB362
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
FIB358
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
FIB337
|
Thuế
|
3
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
FIB323
|
Quản trị tài chính 1
|
3
|
FIB352
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
ACC324
|
Kế toán ngân hàng
|
2
|
FIB324
|
Quản trị tài chính 2
|
3
|
FIB360
|
Lập và thẩm định dự án đầu tư
|
3
|
FIB325
|
Thẩm định tín dụng
|
2
|
FIB326
|
Thẩm định giá trị doanh nghiệp
|
2
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
FIB357
|
Đầu tư tài chính
|
3
|
AUD371
|
Hệ thống KSNB
|
3
|
FIB365
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
3
|
FIB367
|
Quản trị ngân hàng thương mại
|
3
|
ACC382
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
5
|
Tổng số: 52 TC
· Các học phần bổ sung dành cho ngành gần ngành tài chính bậc cao đẳng
|
Tổng số TC
|
13
|
ECS341
|
Kinh tế vi mô
|
2
|
ECS342
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
FIB315
|
Tài chính tiền tệ
|
2
|
FIB316
|
Tài chính doanh nghiệp
|
2
|
FIB317
|
Toán tài chính
|
2
|
AUD354
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN