CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ TRUNG CẤP
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
66010
|
Quốc phòng an ninh 2 (45 tiết)
|
|
FLS310
|
Ngoại ngữ A1
|
3
|
POL303
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
3
|
SOT370
|
Lý thuyết đồ thị
|
3
|
SOT320
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
INS335
|
Thống kê máy tính
|
3
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
14
|
FLS312
|
Ngoại ngữ A2
|
3
|
POL341
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
INS326
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
INS320
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
NEC329
|
Mạng máy tính
|
3
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
INS339
|
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
|
3
|
NEC311
|
Lập trình Java và ứng dụng
|
3
|
FLS301
|
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT
|
3
|
INS366
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
|
3
|
NEC345
|
Hệ điều hành LINUX
|
3
|
INS365
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
3
|
IV
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
SOT351
|
Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML
|
3
|
INS315
|
Thiết kế web
|
3
|
NEC337
|
Quản trị mạng
|
3
|
NEC312
|
Thiết bị mạng và cấu hình
|
3
|
SOT313
|
Xử lý ảnh và ứng dụng
|
3
|
SOT348
|
Thực tập ngành
|
3
|
V
|
Các học phần bắt buộc
|
19
|
NEC313
|
Lập trình web với cơ sở dữ liệu
|
3
|
NEC314
|
Lập trình thiết bị di động
|
3
|
NEC355
|
An toàn mạng
|
3
|
INS366
|
Công nghệ XML và ứng dụng
|
3
|
SOT366
|
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
|
3
|
SOT380
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
Tổng số: 84 TC
· Các học phần bổ sung dành cho ngành gần
|
Tổng số TC
|
12
|
NEC329
|
Mạng máy tính
|
3
|
INS330
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu
|
3
|
SOT371
|
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
|
3
|
INS326
|
Cấu trức dữ liệu và giải thuật
|
3
|
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN