CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ TRUNG CẤP
Ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
20
|
POL303
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
3
|
MAT324
|
Toán học ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
2
|
CHE301
|
Hóa học ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
2
|
PHY308
|
Vật lý học ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
2
|
SOT302
|
Tin học cơ sở
|
3
|
CHE320
|
Hóa lý - Hóa keo
|
3
|
SSH319
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
|
2
|
FLS312
|
Ngoại ngữ A1
|
3
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
SSH315
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
2
|
SSH320
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
|
2
|
SSH316
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
19
|
POL341
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
FLS312
|
Ngoại ngữ A2
|
3
|
CHE375
|
Hóa phân tích
|
3
|
REE346
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
BIO391
|
Hóa sinh học thực phẩm
|
3
|
BIO383
|
Vi sinh thực phẩm
|
3
|
FOT323
|
Hóa học thực phẩm
|
2
|
66010
|
Quốc phòng - An ninh 2 (45 tiết)
|
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
EPM309
|
Con người và môi trường
|
2
|
ENE334
|
Biến đổi khí hậu
|
2
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
13
|
FOT334
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3
|
QFS351
|
Phân tích thực phẩm
|
3
|
QFS342
|
Dinh dưỡng học
|
2
|
SPT302
|
Các quá trình CN cơ bản trong chế biến thực phẩm
|
2
|
POT380
|
Cung ứng nguyên vật liệu thủy sản
|
2
|
POT381
|
Thực hành cung ứng nguyên vật liệu thủy sản
|
1
|
Các học phần tự chọn
|
5
|
BIO352
|
Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm
|
3
|
FLS357
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
3
|
SPT348
|
Truy xuất nguồn gốc thực phẩm
|
2
|
QFS343
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
2
|
IV
|
Các học phần bắt buộc
|
12
|
QFS356
|
Quản lý chất lượng và luật thực phẩm
|
3
|
SPT327
|
Công nghệ sản xuất sản phẩm thực phẩm từ thủy sản
|
4
|
SPT328
|
TH công nghệ sản xuất sản phẩm thực phẩm từ thủy sản
|
2
|
SPT321
|
Tận dụng nguyên liệu còn lại trong chế biến thủy sản
|
2
|
SPT322
|
TH tận dụng nguyên liệu còn lại trong chế biến thủy sản
|
1
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
FOT357
|
Thiết kế dây chuyền công nghệ
|
2
|
SPT329
|
Kỹ thuật sản xuất bột cá
|
2
|
SPT351
|
Công nghệ chế biến rong biển
|
2
|
ECS361
|
Marketing căn bản
|
2
|
SPT355
|
Văn hoá ẩm thực
|
2
|
QFS346
|
Bao gói thực phẩm
|
2
|
SPT361
|
Sản xuất sạch hơn trong chế biến thủy sản
|
2
|
V
|
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
FOT344
|
Thiết bị chế biến thực phẩm
|
3
|
SPT363
|
Thực tập sản xuất (6 tuần)
|
2
|
|
Định hướng sản xuất sản phẩm thủy sản
|
10
|
BUA331
|
Quản trị sản xuất
|
2
|
SPT362
|
Phụ gia thực phẩm
|
2
|
SPT347
|
Phát triển sản phẩm từ thuỷ sản
|
2
|
SPT390
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
4
|
|
Định hướng quản lý chất lượng
|
10
|
75180
|
Độc chất thực phẩm
|
2
|
AQT329
|
Đánh giá nguy cơ trong chuỗi cung ứng thực phẩm
|
2
|
AQT330
|
Kiểm tra nhanh trong giám sát an toàn thực phẩm
|
2
|
AQT340
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
4
|
Tổng số: 92 TC
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN