CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC BẰNG HAI
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Thời gian đào tạo: 2,0 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
21
|
66010
|
AutoCad
|
2
|
MEM324
|
Cơ học ứng dụng
|
3
|
MET336
|
Nguyên lý – Chi tiết máy
|
3
|
REE326
|
Nhiệt động lực học kỹ thuật
|
3
|
REE329
|
Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt
|
4
|
REE328
|
Máy dòng chảy
|
3
|
REE337
|
Kỹ thuật lạnh cơ sở
|
3
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
20
|
MEC338
|
Cơ điện tử ứng dụng
|
2
|
REE363
|
Kỹ thuật lạnh ứng dụng
|
2
|
REE364
|
Đồ án máy lạnh
|
1
|
REE383
|
Kỹ thuật điều hòa không khí (ĐHKK) và thông gió
|
3
|
REE384
|
Đồ án ĐHKK
|
1
|
REE342
|
Vận hành, sửa chữa máy lạnh và ĐHKK
|
3
|
REE352
|
Tự động hóa máy lạnh và ĐHKK
|
2
|
REE365
|
Kỹ thuật cháy, lò hơi CN
|
3
|
REE380
|
Phân riêng bằng phương pháp nhiệt
|
3
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
19
|
REE366
|
Đồ án Lò hơi CN
|
1
|
REE345
|
Tua bin và nhà máy nhiệt điện
|
3
|
REE321
|
Kỹ thuật An toàn nhiệt lạnh
|
2
|
REE322
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
REE359
|
Quản trị dự án
|
2
|
REE360
|
Năng lượng tái tạo
|
3
|
REE380
|
Thực tập Chuyên ngành nhiệt lạnh (8 tuần)
|
4
|
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
REE338
|
Cấp thoát nước khí đôt Sinh hoạt
|
2
|
INE349
|
Điện dân dụng và công nghiệp
|
2
|
IV
|
Các học phần bắt buộc
|
10
|
REE379
|
Thực tập nghề nhiệt - điện lạnh (6 tuần)
|
3
|
REE347
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
5
|
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
REE353
|
Kiểm toán năng lượng
|
2
|
REE351
|
Tin học ứng dụng trong KT nhiệt lạnh
|
2
|
|
|
|
Tổng số TC: 70 TC
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN