CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
21
|
FLS301
|
Tiếng Anh
|
3
|
TOM336
|
Kinh tế Du lịch
|
3
|
TOM337
|
Địa lý du lịch
|
3
|
TOM342
|
Tâm lý du khách và phương pháp hướng dẫn du lịch
|
3
|
TOM343
|
Luật du lịch Việt Nam và quốc tế
|
3
|
TOM346
|
Quản trị sự kiện và hội nghị
|
3
|
BUA346
|
Quản trị nhân sự
|
3
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
20
|
TOM363
|
Quản trị chất lượng dịch vụ
|
3
|
TOM352
|
Quản trị lễ tân
|
3
|
BUA364
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
TOM351
|
Quản trị kinh doanh nhà hàng
|
3
|
TOM330
|
Thực hành nghiệp vụ nhà hàng
|
1
|
TOM347
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
|
3
|
TOM331
|
Thực hành nghiệp vụ lễ tân
|
1
|
TOM362
|
Thiết kế và điều hành tour du lịch
|
3
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
14
|
TOM349
|
Quản trị kinh doanh lữ hành
|
3
|
TOM333
|
Thực hành nghiệp vụ trong kinh doanh lữ hành
|
1
|
TOM334
|
Lập kế hoạch kinh doanh du lịch
|
3
|
TOM335
|
Quản trị khu nghỉ dưỡng
|
3
|
TOM380
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
4
|
Tổng số: 55 TC
· Các học phần bổ sung dành cho ngành gần ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành bậc cao đẳng
|
Tổng số TC
|
09
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
BUA325
|
Quản trị học
|
3
|
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN