Chức năng của Hội đồng
Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường Đại học Nha Trang (viết tắt là Hội đồng) là tổ chức tư vấn về lĩnh vực: đào tạo, khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo, phát triển đội ngũ và bảo đảm chất lượng.
Nhiệm vụ của Hội đồng
Hội đồng có nhiệm vụ tư vấn về các lĩnh vực:
1. Đào tạo
a) Định hướng và kế hoạch phát triển đào tạo;
b) Triết lý giáo dục, mục tiêu giáo dục, chính sách, quy chế, quy định về đào tạo;
c) Mở ngành, chuyên ngành đào tạo, triển khai và hủy bỏ các chương trình đào tạo.
2. Khoa học và công nghệ
a) Định hướng và kế hoạch phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo;
b) Chính sách, quy chế, quy định về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo;
3. Phát triển đội ngũ
a) Định hướng và kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên và người lao động của Nhà trường;
b) Chính sách, quy chế, quy định về tiêu chuẩn tuyển dụng giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên thư viện, phòng thí nghiệm.
4. Bảo đảm chất lượng
a) Định hướng và kế hoạch bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng và xếp hạng;
b) Chính sách, quy chế, quy định về hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong, phát triển văn hóa chất lượng;
c) Kiểm định Nhà trường và chương trình đào tạo.
5. Một số nhiệm vụ khác theo quy định của Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NHIỆM KỲ 2020-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHNT ngày 10/01/2025)
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chức danh trong Hội đồng
|
1
|
GS.TS. Phạm Quốc Hùng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Chủ tịch
|
2
|
TS. Vũ Kế Nghiệp
|
Trưởng phòng Khoa học và Công nghệ
|
Thư ký
|
3
|
PGS.TS. Vũ Ngọc Bội
|
Giảng viên cao cấp, Khoa Công nghệ thực phẩm
|
Thành viên
|
4
|
PGS.TS. Lê Chí Công
|
Trưởng khoa Du lịch
|
Thành viên
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Thành Cường
|
Trưởng khoa Kế toán - Tài chính
|
Thành viên
|
6
|
TS. Ngô Thị Hoài Dương
|
Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học và Môi trường
|
Thành viên
|
7
|
TS. Trần Trọng Đạo
|
Trưởng khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Thành viên
|
8
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hòa
|
Giám đốc Trung tâm Thí nghiệm - Thực hành
|
Thành viên
|
9
|
PGS.TS. Lê Minh Hoàng
|
Viện trưởng Viện Nuôi trồng thủy sản
|
Thành viên
|
10
|
TS. Trần Doãn Hùng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thành viên
|
11
|
TS. Võ Nguyễn Hồng Lam
|
Trưởng khoa Ngoại ngữ
|
Thành viên
|
12
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Lương
|
Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác thuỷ sản
|
Thành viên
|
13
|
TS. Đinh Đồng Lưỡng
|
Trưởng phòng Đảm bảo chất lượng và Khảo thí
|
Thành viên
|
14
|
TS. Quách Hoài Nam
|
Phó Hiệu trưởng, Phụ trách Trường
|
Thành viên
|
15
|
PGS.TS. Mai Thị Tuyết Nga
|
Trưởng khoa Công nghệ thực phẩm
|
Thành viên
|
16
|
TS. Lê Việt Phương
|
Trưởng phòng Tổ chức - Nhân sự
|
Thành viên
|
17
|
PGS.TS. Tô Văn Phương
|
Trưởng phòng Đào tạo Đại học
|
Thành viên
|
18
|
PGS.TS. Đặng Xuân Phương
|
Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học
|
Thành viên
|
19
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Tường
|
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí
|
Thành viên
|
20
|
PGS.TS. Hồ Huy Tựu
|
Giảng viên cao cấp, Khoa Kinh tế
|
Thành viên
|
21
|
TS. Khổng Trung Thắng
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Thành viên
|
22
|
TS. Phạm Thị Thu Thúy
|
Trưởng khoa Công nghệ thông tin
|
Thành viên
|
23
|
GS.TS. Trang Sĩ Trung
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trường
|
Thành viên
|
24
|
TS. Huỳnh Văn Vũ
|
Trưởng khoa Kỹ thuật Giao thông
|
Thành viên
|
25
|
TS. Nguyễn Thắng Xiêm
|
Trưởng khoa Xây dựng
|
Thành viên
|
(Danh sách gồm 25 thành viên)
DANH SÁCH CÁC TIỂU BAN CHUYÊN MÔN, HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NHIỆM KỲ 2020-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-ĐHNT ngày 10/ 01/2025)
1. Tiểu ban chuyên môn khối Kinh tế - Khoa học Xã hội và Nhân văn
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chức danh trong tiểu ban
|
1
|
PGS.TS. Hồ Huy Tựu
|
Giảng viên cao cấp, Khoa Kinh tế
|
Trưởng tiểu ban
|
2
|
PGS.TS. Lê Chí Công
|
Trưởng khoa Du lịch
|
Thư ký
|
3
|
PGS.TS. Nguyễn Thành Cường
|
Trưởng khoa Kế toán - Tài chính
|
Ủy viên
|
4
|
TS. Trần Trọng Đạo
|
Trưởng khoa Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
Ủy viên
|
5
|
TS. Võ Nguyễn Hồng Lam
|
Trưởng khoa Ngoại ngữ
|
Uỷ viên
|
6
|
TS. Lê Việt Phương
|
Trưởng phòng Tổ chức - Nhân sự
|
Ủy viên
|
2. Tiểu ban chuyên môn khối Thủy sản
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chức danh trong tiểu ban
|
1
|
GS.TS. Phạm Quốc Hùng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Trưởng tiểu ban
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Lương
|
Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác thuỷ sản
|
Thư ký
|
3
|
PGS.TS Lê Minh Hoàng
|
Viện trưởng Viện Nuôi trồng Thủy sản
|
Uỷ viên
|
4
|
TS. Vũ Kế Nghiệp
|
Trưởng phòng Khoa học và Công nghệ
|
Ủy viên
|
5
|
PGS.TS. Tô Văn Phương
|
Trưởng phòng Đào tạo Đại học
|
Uỷ viên
|
6
|
GS.TS. Trang Sĩ Trung
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trường
|
Ủy viên
|
3. Tiểu ban chuyên môn khối Kỹ thuật - Công nghệ
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chức danh trong tiểu ban
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Tường
|
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí
|
Trưởng tiểu ban
|
2
|
TS. Nguyễn Thắng Xiêm
|
Trưởng khoa Xây dựng
|
Thư ký
|
3
|
TS. Trần Doãn Hùng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Ủy viên
|
4
|
TS. Đinh Đồng Lưỡng
|
Trưởng phòng Đảm bảo Chất lượng và Khảo thí
|
Uỷ viên
|
5
|
TS. Quách Hoài Nam
|
Phó Hiệu trưởng, phụ trách Trường
|
Ủy viên
|
6
|
PGS.TS. Đặng Xuân Phương
|
Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học
|
Ủy viên
|
7
|
TS. Phạm Thị Thu Thuý
|
Trưởng khoa Công nghệ thông tin
|
Ủy viên
|
8
|
TS. Huỳnh Văn Vũ
|
Trưởng khoa Kỹ thuật Giao thông
|
Ủy viên
|
4. Tiểu ban chuyên môn khối Công nghệ thực phẩm - Công nghệ Sinh học và Môi trường
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chức danh trong tiểu ban
|
1
|
PGS.TS. Vũ Ngọc Bội
|
Giảng viên cao cấp, Khoa Công nghệ thực phẩm
|
Trưởng tiểu ban
|
2
|
TS. Ngô Thị Hoài Dương
|
Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học và Môi trường
|
Thư ký
|
3
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoà
|
Giám đốc Trung tâm Thí nghiệm thực hành
|
Uỷ viên
|
4
|
PGS.TS. Mai Thị Tuyết Nga
|
Trưởng khoa Công nghệ thực phẩm
|
Uỷ viên
|
5
|
TS. Khổng Trung Thắng
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Ủy viên
|
6
|
GS.TS. Trang Sĩ Trung
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trường
|
Ủy viên
|